Bảng giá dịch vụ khám tổng quát, Combo khám sức khỏe, Sơ cấp cứu, Thăm dò chức năng, Tiêm-truyền, Tai-mũi-họng, Điều trị bỏng.

 

NHÓM DỊCH VỤ STT TÊN DỊCH VỤ GIÁ DỊCH VỤ (VNĐ)
I. DỊCH VỤ KHÁM TỔNG QUÁT 1 Đo các chỉ số cơ thể bằng phương pháp trực tiếp 50.000
2 Khám tâm thần 60.000
3 Khám, tư vấn sản phụ khoa (Có bao gồm soi cổ tử cung) 300.000
4 Khám thai 360.000
5 Khám nội Nhi 200.000
6 Khám cấp cứu 450.000
II. COMBO DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHOẺ 7 Khám sức khoẻ thi bằng lái xe 390.000
8 Khám sức khoẻ cho người dưới 18 tuổi 250.000
9 Bản sao hồ sơ khám sức khoẻ 100.000
III. DỊCH VỤ SƠ – CẤP CỨU 10 Đo huyết áp
11 Đo SPO2 (Độ bão hoà Oxi máu) 180.000
12 Thở Oxi bằng dây qua mũi 180.000
13 Thở Oxi qua Mask 180.000
14 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 180.000
15 Rửa mắt tẩy độc 270.000
16 Băng ép sơ cấp cứu rắn cắn 180.000
17 Ga rô băng cấp cứu cầm máu 180.000
18 Băng bó vết thương 180.000
19 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 540.000
20 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 540.000
21 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 180.000
22 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 900.000
23 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hoá 180.000
24 Vỗ rung 180.000
25 Chích rạch áp xe nhỏ 540.000
26 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 90.000
27 Chích hạch viêm mủ 90.000
IV. DỊCH VỤ THĂM DÒ CHỨC NĂNG 28 Điện tim – Máy điện tim 3 cần (Điện tâm đồ) 150.000
29 Điện tim – Máy điện tim 6 cần (Điện tâm đồ) 150.000
30 Đo xơ vữa động mạch
V. DỊCH VỤ TIÊM TRUYỀN 31 Truyền dịch, truyền thuốc 270.000
32 Tiêm trong da 90.000
33 Tiêm dưới da 90.000
34 Tiêm bắp thịt 90.000
35 Tiêm tĩnh mạch 90.000
VI. DỊCH VỤ TAI – MŨI – HỌNG 36 Lấy dị vật đường thở 180.000
37 Khí dung thuốc giãn phế quản 180.000
38 Lấy dị vật tai 270.000
39 Chích nhọt ống tai ngoài 270.000
40 Lấy dáy tai 90.000
41 Khí dung mũi họng 90.000
42 Khám Tai – Mũi – Họng bằng máy nội soi TMH 200.000
VII. DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ BỎNG 43 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng 180.000
44 Sơ cứu, cấp cứu tổng thương bỏng nhiệt độ 1,2 270.000
45 Sơ cứu, cấp cứu tổng thương bỏng nhiệt độ 3,4 540.000
46 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện độ 1,2 270.000
47 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện độ 3,4 540.000
48 Thay băng điều trị vết thương mạn tính do bỏng 360.000
VIII. DỊCH VỤ MẮT 49 Khám mắt bằng máy đo tật khúc xạ 200.000
50 Đo sắc giác 60.000
51 Đo thị lực 60.000
52 Thử kính 60.000

 

Xem thêm: 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

1900.1271 Messenger Đặt lịch Tư vấn